Helilàmộtmàthàngcôngnghiệpcónhiềucôngdụngquantrọnghơnbongbóngbóngtiệctùngvàkhiếngiọngnóicủabạntrởnênvuinhộn。 Việcsửdụngnólàrấtcầnthiếttrong yhọc,khítchomaáybay,tênlửađiềuápvàcáctàuvũtrụkhác,nghiêncứuđlđnlảnh,激光,t MRI的hhtnhânvànamchâmsiêudẫntrongmáyMRI。 Cácđặctínhcủahelikhiếnnótrởnênkhôngthểthithuvàtrongnhiềutrườnghợpkhôngcóchấtnàothaythếhec heli。
Hoa Klànhàsảnxuấheliumlớnnhấttoàncầu,tiếptheolà卡塔尔。 Hiệntại,khôngcóquốcgianàođạtđượcmứcsảnxuấtcủahaiquốcgianày。 Nhucầuhelingàycàngtàngvànguồncung thuhẹpđãtrởthànhmộtvấnđềlớnđốivớiHoaKỳ-trongthậpkỷtới,cáccơsởthaiách c liumếếếế
1.氦khôngđượphpháthi chonchođếnngày18thăn8năm1868年。Pierre Jules Cesar JanssenđêăăPierre quan quan quan quan th th th th th th th th th th quan quan ánhsáng。 Máyquangphổhiểnthịquangphổ,hoặcbướcsóngánhsáng,dướidạngcácdảimàu。 Thong khi quansátmặttrờibịchekhuấtbằngkínhquangphổ Janssennhậnramìnhđãpháthiệnramộtnguyêntốmới。 Ngàynay,chútatabiếtrằchi chimkhoảng45%khốilượngcủamặttrời。
2.氦气x“氦气”(helios)。 约瑟夫·诺曼·洛克耶·约瑟夫·诺曼·洛克伊·安··········································································································1868
3. He chỉngsau hydrovềcứphongphúcủanótrongvũtrụ,chiếmkhoảng24%khốilượngcủavũtrụ。
4.Ởằằô,,,氦ụ,ớtớkin kin。。。。。。 Helitrởnênsiêulỏng-vớitỷtrọng1/8 sovớinướcvàbằngkhôngmasát,heliởtrạngtháinàycóthểchảyquacácvếtnứtnhỏbằngmộtphântử。
5.TrênSaoThổ,mộtloạimưaheli,trộnvớihydrolỏng,rơivàokhíquyểntrongmộtmôitrườngnhiệtđộvàápsuấtkhắcnghiệt。 Cácnhàkhoahọctinrằng“cơnmưa” helinàyrơixuốnglõicủahànhtinh。
6. HelitồntạitrongbầukhíquyểncủaTráiđấtchỉvìnóđượctiếptếliêntụctừhainguồn-sựphânrãcủacácnguyêntốphóngxạtrêntre Helimàchúngta mua trongcácbìnhđượctạorabởisựphânrãtựnhiêncủacácnguyêntốphóngxạtrongvỏTráiđấtnhưthorivà铀。
只有少数人知道的有趣信息